(GMT+7)   

Giá vàng PNJ

Cập nhật mới nhất lúc: 21:10 09/05/2024
Đơn vị: Đồng/Lượng
Khu vực Loại MUA vào BÁN ra Lịch sử
PNJ 73,500,000
(+200,000)
75,300,000
(+200,000)
SJC 86,800,000
(+1,700,000)
89,100,000
(+1,700,000)
PNJ 73,500,000
(+200,000)
75,300,000
(+200,000)
SJC 86,800,000
(+1,700,000)
89,100,000
(+1,700,000)
Hồ Chí Minh PNJ 73,500,000
(+200,000)
75,300,000
(+200,000)
SJC 86,800,000
(+1,700,000)
89,100,000
(+1,700,000)
Hà Nội PNJ 73,500,000
(+200,000)
75,300,000
(+200,000)
SJC 86,800,000
(+1,700,000)
89,100,000
(+1,700,000)
Đà Nẵng PNJ 73,500,000
(+200,000)
75,300,000
(+200,000)
SJC 86,800,000
(+1,700,000)
89,100,000
(+1,700,000)
Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73,500,000
(+200,000)
75,200,000
(+200,000)
Nữ trang 24K 73,400,000
(+200,000)
74,200,000
(+200,000)
Nữ trang 18K 54,400,000
(+150,000)
55,800,000
(+150,000)
Nữ trang 14K 42,160,000
(+120,000)
43,560,000
(+120,000)
Nữ trang 10K 29,620,000
(+90,000)
31,020,000
(+90,000)
Miền Tây PNJ 73,500,000
(+200,000)
75,300,000
(+200,000)
SJC 86,800,000
(+1,700,000)
89,100,000
(+1,700,000)
Nguồn: Công ty Cổ phần vàng bạc đá quý Phú Nhuận
Lần cuối thay đổi: 14:07 09/05/2024

Vàng thế giới (USD/oz)

2,331.10 +23.50 (+1.02)
09/05/2024 21:12

Dầu thô thế giới

Dầu thô Giá (USD/thùng)
WTI 79.48 (+0.49) +0.62%
Brent 83.96 (+0.38) +0.45%
Cập nhật: 21:10 09/05/2024

Tỷ giá VietcomBank

Ngoại Tệ Mua vào Bán ra
USD 25,148.00
(+17.00)
25,478.00
(+17.00)
AUD 16,281.99
(-32.75)
16,974.04
(-34.18)
CNY 3,447.74
(+1.21)
3,594.83
(+1.26)
EUR 26,614.65
(+9.14)
28,073.91
(+9.59)
GBP 30,945.95
(+11.79)
32,261.27
(+12.23)
JPY 158.51
(-0.66)
167.77
(-0.70)
KRW 16.07
(-0.06)
19.48
(-0.07)
SGD 18,276.04
(-4.03)
19,052.85
(-4.24)
Cập nhật: 21:10 09/05/2024 <<Chi tiết>>