(GMT+7)   

Tỷ giá ngoại tệ GBP (Bảng Anh)

Tỷ giá GBP tại các Ngân hàng mới nhất hôm nay:

Cập nhật mới nhất lúc: 01:10 30/09/2023
Đơn vị: VN Đồng
Ngân hàng Mua TM Mua CK Bán TM Bán CK NH Cập nhật
AB Bank 28,508.00
(-12.00)
28,622.00
(-13.00)
29,710.00
(-140.00)
29,613.00
(-145.00)
08:00 10/04/2023
ACB - 28,887.00
(-185.00)
- 29,615.00
(-190.00)
08:05 03/06/2023
AgriBank 29,222.00
(+105.00)
29,398.00
(+105.00)
30,057.00
(+107.00)
10:00 29/09/2023
BIDV 29,094.00
(+109.00)
29,270.00
(+110.00)
30,162.00
(+104.00)
15:02 29/09/2023
Exim Bank 29,481.00
(-344.00)
29,569.00
(-345.00)
30,017.00
(-351.00)
14:35 11/09/2020
HSBC 29,458.00
(+699.00)
29,730.00
(+706.00)
30,696.00
(+728.00)
30,696.00
(+728.00)
00:00 30/11/-0001
Maritime Bank 28,823.00
(+76.00)
29,462.00
(+38.00)
08:30 05/05/2022
SCB 29,150.00
(-140.00)
29,210.00
(-140.00)
30,600.00
(-110.00)
30,700.00
(-110.00)
08:10 22/09/2023
SHB 29,444.00
(-176.00)
29,544.00
(-176.00)
30,214.00
(-176.00)
16:55 22/09/2023
Techcom Bank 26,176.00
(-366.00)
26,534.00
(-368.00)
27,491.00
(-353.00)
08:35 15/10/2022
Tiên Phong Bank 29,247.00
(-248.00)
29,374.00
(-382.00)
30,528.00
(-229.00)
16:55 22/09/2023
VIB 31,349.00
(+49.00)
31,634.00
(+50.00)
32,215.00
(+163.00)
17:30 02/04/2021
Vietcom Bank 28,963.54
(+61.27)
29,256.10
(+61.89)
30,196.84
(+64.09)
23:22 29/09/2023
Vietin Bank 29,126.00
(-111.00)
29,136.00
(-111.00)
30,306.00
(-111.00)
23:28 29/09/2023
VP Bank 29,437.00
(-226.00)
29,437.00
(-226.00)
30,332.00
(-226.00)
09:55 22/09/2023
Đông Á 29,360.00
(+130.00)
29,490.00
(+130.00)
30,120.00
(+120.00)
30,070.00
(+120.00)
22:05 29/09/2023
Nguồn: Tổng hợp từ các ngân hàng Việt Nam

Vàng thế giới (USD/oz)

1,848.90 -15.40 (--0.83%)
29/09/2023 14:07

Dầu thô thế giới

Dầu thô Giá (USD/thùng)
WTI 90.61 (-1.10) -1.20%
Brent 95.25 (-0.13) -0.14%
Cập nhật: 01:10 30/09/2023

Tỷ giá VietcomBank

Ngoại Tệ Mua vào Bán ra
USD 24,090.00
(-100.00)
24,460.00
(-100.00)
AUD 15,333.78
(+205.36)
15,986.71
(+214.21)
CNY 3,258.38
(-12.79)
3,397.63
(-13.33)
EUR 25,089.27
(+105.75)
26,466.85
(+111.74)
GBP 28,963.54
(+61.27)
30,196.84
(+64.09)
JPY 158.64
(+0.03)
167.93
(+0.03)
KRW 15.63
(+0.08)
19.04
(+0.09)
SGD 17,386.87
(+54.40)
18,127.21
(+56.83)
Cập nhật: 01:10 30/09/2023 <<Chi tiết>>