(GMT+7)   

Giá vàng SJC mới nhất hôm nay

Cập nhật mới nhất lúc: 22:50 29/09/2023
--Mua
--
%
--Bán
Đơn vị: Đồng/Lượng
Khu vực Loại MUA vào BÁN ra Lịch sử
Hồ Chí Minh 68,200,000
(+50,000)
68,900,000
(+50,000)
Vàng nhẫn SJC 99,99 1c, 2c, 5c 56,150,000
(-200,000)
57,150,000
(-200,000)
56,150,000
(-12,000,000)
57,250,000
(-11,600,000)
Vàng nữ trang 99,99% 56,050,000
(-200,000)
56,850,000
(-200,000)
Vàng nữ trang 99% 55,087,000
(-198,000)
56,287,000
(-198,000)
Vàng nữ trang 75% 40,792,000
(-150,000)
42,792,000
(-150,000)
Vàng nữ trang 58,3% 31,297,000
(-116,000)
33,297,000
(-116,000)
Vàng nữ trang 41,7% 21,859,000
(-83,000)
23,859,000
(-83,000)
Hà Nội Vàng SJC 68,200,000
(+50,000)
68,920,000
(+50,000)
Đà Nẵng Vàng SJC 68,200,000
(+50,000)
68,920,000
(+50,000)
Huế Vàng SJC 68,170,000
(+50,000)
66,830,000
(0)
Cà Mau Vàng SJC 68,200,000
(+50,000)
68,920,000
(+50,000)
Nha Trang Vàng SJC 68,200,000
(+50,000)
68,920,000
(+50,000)
Biên Hòa Vàng SJC 68,200,000
(+50,000)
68,900,000
(+50,000)
Miền Tây Vàng SJC 66,650,000
(0)
68,920,000
(+50,000)
Quãng Ngãi Vàng SJC 68,200,000
(+50,000)
68,900,000
(+50,000)
Long Xuyên Vàng SJC 68,200,000
(+50,000)
68,900,000
(+50,000)
Bạc Liêu Vàng SJC 68,220,000
(+50,000)
68,950,000
(+50,000)
Quy Nhơn Vàng SJC 68,200,000
(+50,000)
68,920,000
(+50,000)
Phan Rang Vàng SJC 68,180,000
(+50,000)
68,920,000
(+50,000)
Hạ Long Vàng SJC 68,180,000
(+50,000)
68,920,000
(+50,000)
Quảng Nam Vàng SJC 68,180,000
(+50,000)
68,920,000
(+50,000)
Ghi chú: Giá chênh lệch tăng/giảm là so sánh giá Mua/Bán hiện tại với giá Mua/Bán cuối cùng của ngày hôm trước.
Nguồn: Cty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - SJC
Lần cuối thay đổi: 15:32 29/09/2023

Giá vàng SJC tổng hợp từ các tổ chức vàng bạc đá quý trong nước.

Vàng thế giới (USD/oz)

1,853.60 -10.70 (--0.57%)
29/09/2023 11:50

Dầu thô thế giới

Dầu thô Giá (USD/thùng)
WTI 91.17 (-0.54) -0.59%
Brent 95.39 (+0.01) +0.01%
Cập nhật: 22:50 29/09/2023

Tỷ giá VietcomBank

Ngoại Tệ Mua vào Bán ra
USD 23,470.00
(-720.00)
23,840.00
(-720.00)
AUD 15,290.30
(+161.88)
15,942.07
(+169.57)
CNY 3,199.99
(-71.18)
3,336.90
(-74.06)
EUR 25,103.31
(+119.79)
26,508.59
(+153.48)
GBP 29,365.22
(+462.95)
30,616.94
(+484.19)
JPY 160.00
(+1.39)
169.38
(+1.48)
KRW 15.66
(+0.11)
19.08
(+0.13)
SGD 17,045.36
(-287.11)
17,771.94
(-298.44)
Cập nhật: 22:50 29/09/2023 <<Chi tiết>>