(GMT+7)   

Giá vàng Mi Hồng

Cập nhật mới nhất lúc: 16:45 27/07/2024
Đơn vị: Đồng/Chỉ
Khu vực Loại MUA vào BÁN ra Lịch sử
Hồ Chí Minh SJC 7,850,000
(+50,000)
7,950,000
(0)
99,9% 7,580,000
(-10,000)
7,680,000
(-15,000)
98,5% 7,320,000
(0)
7,520,000
(0)
98,0% 7,285,000
(0)
7,485,000
(0)
95,0% 7,060,000
(+10,000)
0
(0)
75,0% 5,350,000
(-10,000)
5,600,000
(-10,000)
68,0% 4,560,000
(-10,000)
0
(0)
61,0% 4,460,000
(-10,000)
4,710,000
(-10,000)
Nguồn: Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Mi Hồng
Lần cuối thay đổi: 12:11 26/07/2024

Vàng thế giới (USD/oz)

2,386.10 +22.70 (+0.96)
27/07/2024 16:49

Dầu thô thế giới

Dầu thô Giá (USD/thùng)
WTI 77.16 (-1.12) -1.43%
Brent 81.13 (-1.24) -1.51%
Cập nhật: 16:45 27/07/2024

Tỷ giá VietcomBank

Ngoại Tệ Mua vào Bán ra
USD 25,091.00
(+1.00)
25,461.00
(+1.00)
AUD 16,132.13
(+60.59)
16,817.95
(+63.16)
CNY 3,426.83
(-5.96)
3,573.05
(-6.21)
EUR 26,754.59
(+22.90)
28,221.75
(+24.14)
GBP 31,694.81
(-41.67)
33,042.23
(-43.47)
JPY 159.31
(-1.79)
168.61
(-1.89)
KRW 15.79
(-0.06)
19.13
(-0.08)
SGD 18,359.90
(-5.04)
19,140.42
(-5.27)
Cập nhật: 16:45 27/07/2024 <<Chi tiết>>