(GMT+7)   

Giá vàng Phú Quý

Cập nhật mới nhất lúc: 17:50 30/03/2023
Đơn vị: Đồng/Chỉ
Khu vực Loại MUA vào BÁN ra Lịch sử
Hà Nội Vàng miếng SJC 6,630,000
(-15,000)
6,695,000
(-20,000)
Vàng miếng SJC (bán buôn) 6,630,000
(-15,000)
6,695,000
(-20,000)
Vàng miếng SJC nhỏ 6,595,000
(-10,000)
6,695,000
(-20,000)
Vàng trang sức 99 5,405,400
(-9,900)
5,504,400
(-9,900)
Hồ Chí Minh Vàng miếng SJC 6,630,000
(-15,000)
6,695,000
(-20,000)
Vàng miếng SJC (bán buôn) 6,630,000
(-15,000)
6,695,000
(-20,000)
Vàng miếng SJC nhỏ 6,595,000
(-10,000)
6,695,000
(-20,000)
Vàng trang sức 99 5,405,400
(-9,900)
5,504,400
(-9,900)
Nguồn: Tập đoàn Phú Quý
Lần cuối thay đổi: 09:45 30/03/2023

Vàng thế giới (USD/oz)

1,964.60 -9.20 (--0.47%)
29/03/2023 17:01

Dầu thô thế giới

Dầu thô Giá (USD/thùng)
WTI 73.78 (+0.81) +1.11%
Brent 79.00 (+0.72) +0.92%
Cập nhật: 17:50 30/03/2023

Tỷ giá VietcomBank

Ngoại Tệ Mua vào Bán ra
USD 23,270.00
(-10.00)
23,640.00
(-10.00)
AUD 15,341.65
(+59.80)
15,995.83
(+62.36)
CNY 3,342.01
(+3.68)
3,485.04
(+3.83)
EUR 24,847.57
(+74.05)
26,238.91
(+78.21)
GBP 28,252.51
(+54.30)
29,457.22
(+56.63)
JPY 172.43
(-0.85)
182.54
(-0.91)
KRW 15.63
(+0.05)
19.04
(+0.05)
SGD 17,228.39
(+15.99)
17,963.03
(+16.69)
Cập nhật: 17:50 30/03/2023 <<Chi tiết>>