(GMT+7)   

Tỷ giá ngoại tệ KRW (Won Hàn Quốc)

Tỷ giá KRW tại các Ngân hàng mới nhất hôm nay:

Cập nhật mới nhất lúc: 19:45 27/04/2024
Đơn vị: VN Đồng
Ngân hàng Mua TM Mua CK Bán TM Bán CK NH Cập nhật
AB Bank 17.43
(+0.23)
19.00
(-0.91)
08:00 10/04/2023
ACB - 17.85
(0)
- 18.50
(0)
08:05 03/06/2023
AgriBank 17.88
(+0.18)
19.53
(+0.21)
08:30 21/03/2024
BIDV 16.20
(-0.04)
17.90
(-0.04)
19.21
(-0.04)
13:33 10/01/2024
Maritime Bank 16.41
(0)
19.52
(0)
08:30 05/05/2022
Sacom Bank - 16.90
(0)
21.40
(0)
- 10:10 04/07/2023
SCB - 18.30
(-0.30)
21.10
(-0.30)
- 10:00 05/12/2023
SHB --- 17.09
(+0.05)
21.59
(+0.05)
19:01 04/04/2024
Techcom Bank - - 19.00
(0)
08:35 15/10/2022
Tiên Phong Bank 17.60
(-0.02)
17.79
(+0.27)
19.13
(-0.03)
19:02 04/04/2024
Vietcom Bank 15.92
(-0.05)
17.69
(-0.06)
19.31
(-0.05)
17:45 26/04/2024
Vietin Bank 16.19
(-0.01)
16.39
(-0.01)
20.19
(-0.01)
04:30 27/04/2024
Nguồn: Tổng hợp từ các ngân hàng Việt Nam

Vàng thế giới (USD/oz)

2,337.40 +5.70 (+0.24)
27/04/2024 19:49

Dầu thô thế giới

Dầu thô Giá (USD/thùng)
WTI 83.85 (+0.28) +0.34%
Brent 89.50 (+0.49) +0.55%
Cập nhật: 19:45 27/04/2024

Tỷ giá VietcomBank

Ngoại Tệ Mua vào Bán ra
USD 25,088.00
(-49.00)
25,458.00
(-19.00)
AUD 16,121.66
(-10.65)
16,820.26
(+2.20)
CNY 3,423.46
(-5.22)
3,572.35
(-2.62)
EUR 26,475.36
(-34.42)
27,949.19
(-14.21)
GBP 30,873.52
(-63.63)
32,211.36
(-40.86)
JPY 156.74
(-1.36)
166.02
(-1.31)
KRW 15.92
(-0.05)
19.31
(-0.05)
SGD 18,143.91
(-44.71)
18,930.14
(-31.64)
Cập nhật: 19:45 27/04/2024 <<Chi tiết>>