(GMT+7)   

Tỷ giá ngoại tệ KRW (Won Hàn Quốc)

Tỷ giá KRW tại các Ngân hàng mới nhất hôm nay:

Cập nhật mới nhất lúc: 16:55 27/07/2024
Đơn vị: VN Đồng
Ngân hàng Mua TM Mua CK Bán TM Bán CK NH Cập nhật
AB Bank 17.43
(+0.23)
19.00
(-0.91)
08:00 10/04/2023
ACB - 17.85
(0)
- 18.50
(0)
08:05 03/06/2023
AgriBank 17.51
(-0.03)
19.11
(-0.04)
08:30 26/07/2024
BIDV 16.20
(-0.04)
17.90
(-0.04)
19.21
(-0.04)
13:33 10/01/2024
Maritime Bank 16.41
(0)
19.52
(0)
08:30 05/05/2022
Sacom Bank - 16.90
(0)
21.40
(0)
- 10:10 04/07/2023
SCB - 18.30
(-0.30)
21.10
(-0.30)
- 10:00 05/12/2023
SHB --- 17.11
(-0.15)
21.61
(-0.15)
13:45 13/06/2024
Techcom Bank - - 19.00
(0)
08:35 15/10/2022
Tiên Phong Bank 17.62
(-0.02)
17.88
(+0.16)
19.15
(-0.01)
13:49 13/06/2024
Vietcom Bank 15.79
(-0.06)
17.54
(-0.07)
19.13
(-0.08)
08:39 26/07/2024
Vietin Bank 16.24
(+0.04)
16.44
(+0.04)
20.24
(+0.04)
04:30 06/07/2024
Nguồn: Tổng hợp từ các ngân hàng Việt Nam

Vàng thế giới (USD/oz)

2,386.10 +22.70 (+0.96)
27/07/2024 16:57

Dầu thô thế giới

Dầu thô Giá (USD/thùng)
WTI 77.16 (-1.12) -1.43%
Brent 81.13 (-1.24) -1.51%
Cập nhật: 16:55 27/07/2024

Tỷ giá VietcomBank

Ngoại Tệ Mua vào Bán ra
USD 25,091.00
(+1.00)
25,461.00
(+1.00)
AUD 16,132.13
(+60.59)
16,817.95
(+63.16)
CNY 3,426.83
(-5.96)
3,573.05
(-6.21)
EUR 26,754.59
(+22.90)
28,221.75
(+24.14)
GBP 31,694.81
(-41.67)
33,042.23
(-43.47)
JPY 159.31
(-1.79)
168.61
(-1.89)
KRW 15.79
(-0.06)
19.13
(-0.08)
SGD 18,359.90
(-5.04)
19,140.42
(-5.27)
Cập nhật: 16:55 27/07/2024 <<Chi tiết>>