(GMT+7)   

Tỷ giá ngoại tệ Ngân hàng Công thương VietinBank

Cập nhật mới nhất lúc: 19:20 30/03/2023
Đơn vị: VN Đồng
Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán Lịch sử
AUD 15,409.00
(+41.00)
15,429.00
(+41.00)
16,129.00
(+41.00)
CAD 17,037.00
(+54.00)
17,047.00
(+54.00)
17,747.00
(+54.00)
CHF 25,144.00
(+148.00)
25,164.00
(+148.00)
26,114.00
(+148.00)
CNY - 3,343.00
(+4.00)
3,483.00
(+4.00)
DKK - 3,340.00
(+17.00)
3,510.00
(+17.00)
EUR 24,689.00
(+125.00)
24,699.00
(+125.00)
25,989.00
(+125.00)
GBP 28,418.00
(+62.00)
28,428.00
(+62.00)
29,598.00
(+62.00)
HKD 2,862.00
(+1.00)
2,872.00
(+1.00)
3,067.00
(+1.00)
JPY 172.93
(+0.12)
173.08
(+0.12)
182.63
(+0.12)
KRW 15.88
(+0.08)
16.08
(+0.08)
19.88
(+0.08)
LAK - 0.69
(0)
1.64
(0)
NOK - 2,172.00
(+2.00)
2,292.00
(+2.00)
NZD 14,381.00
(+29.00)
14,391.00
(+29.00)
14,971.00
(+29.00)
SEK - 2,186.00
(+9.00)
2,321.00
(+9.00)
SGD 17,116.00
(+15.00)
17,126.00
(+15.00)
17,926.00
(+15.00)
THB 633.20
(-0.15)
673.20
(-0.15)
701.20
(-0.15)
USD 23,265.00
(+5.00)
23,275.00
(+5.00)
23,695.00
(+5.00)
Nguồn: Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam
Lần cuối cập nhật: 19:00 30/03/2023

Vàng thế giới (USD/oz)

1,970.00 +5.40 (+0.27%)
30/03/2023 08:21

Dầu thô thế giới

Dầu thô Giá (USD/thùng)
WTI 73.60 (+0.63) +0.86%
Brent 78.86 (+0.58) +0.74%
Cập nhật: 19:20 30/03/2023

Tỷ giá VietcomBank

Ngoại Tệ Mua vào Bán ra
USD 23,270.00
(-10.00)
23,640.00
(-10.00)
AUD 15,341.65
(+59.80)
15,995.83
(+62.36)
CNY 3,342.01
(+3.68)
3,485.04
(+3.83)
EUR 24,847.57
(+74.05)
26,238.91
(+78.21)
GBP 28,252.51
(+54.30)
29,457.22
(+56.63)
JPY 172.43
(-0.85)
182.54
(-0.91)
KRW 15.63
(+0.05)
19.04
(+0.05)
SGD 17,228.39
(+15.99)
17,963.03
(+16.69)
Cập nhật: 19:20 30/03/2023 <<Chi tiết>>