(GMT+7)   

Tỷ giá ngoại tệ Ngân hàng Hàng Hải (MaritimeBank)

Cập nhật mới nhất lúc: 15:05 27/04/2024
Đơn vị: VN Đồng
Ngoại tệ Mua Bán Lịch sử
AUD 16,407.00
(+190.00)
17,023.00
(+203.00)
CAD 17,884.00
(+93.00)
18,410.00
(+50.00)
CHF 23,472.00
(-220.00)
23,916.00
(-275.00)
CNY 3,383.00
(-23.00)
3,578.00
(-22.00)
DKK 3,098.00
(-5.00)
3,471.00
(-5.00)
EUR 24,084.00
(-30.00)
25,049.00
(-122.00)
GBP 28,823.00
(+76.00)
29,462.00
(+38.00)
HKD 2,864.00
(-2.00)
2,996.00
(-2.00)
JPY 176.70
(-1.39)
182.26
(-1.44)
KRW 16.41
(0)
19.52
(0)
NOK 2,337.00
(-1.00)
2,650.00
(0)
NZD 14,846.00
(-53.00)
15,400.00
(-52.00)
SEK 2,263.00
(+18.00)
2,510.00
(+20.00)
SGD 16,396.00
(+44.00)
17,062.00
(+45.00)
THB 649.00
(+5.00)
698.00
(+7.00)
USD 22,830.00
(-10.00)
23,110.00
(-10.00)
Nguồn: Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam
Lần cuối cập nhật: 08:30 05/05/2022

Vàng thế giới (USD/oz)

2,337.40 +5.70 (+0.24)
27/04/2024 15:07

Dầu thô thế giới

Dầu thô Giá (USD/thùng)
WTI 83.85 (+0.28) +0.34%
Brent 89.50 (+0.49) +0.55%
Cập nhật: 15:05 27/04/2024

Tỷ giá VietcomBank

Ngoại Tệ Mua vào Bán ra
USD 25,088.00
(-49.00)
25,458.00
(-19.00)
AUD 16,121.66
(-10.65)
16,820.26
(+2.20)
CNY 3,423.46
(-5.22)
3,572.35
(-2.62)
EUR 26,475.36
(-34.42)
27,949.19
(-14.21)
GBP 30,873.52
(-63.63)
32,211.36
(-40.86)
JPY 156.74
(-1.36)
166.02
(-1.31)
KRW 15.92
(-0.05)
19.31
(-0.05)
SGD 18,143.91
(-44.71)
18,930.14
(-31.64)
Cập nhật: 15:05 27/04/2024 <<Chi tiết>>