(GMT+7)   

Tỷ giá ngoại tệ HKD (Đô la Hồng Kông)

Tỷ giá HKD tại các Ngân hàng mới nhất hôm nay:

Cập nhật mới nhất lúc: 23:00 29/09/2023
Đơn vị: VN Đồng
Ngân hàng Mua TM Mua CK Bán TM Bán CK NH Cập nhật
AB Bank - 2,868.00
(-74.00)
- 3,108.00
(+72.00)
08:00 10/04/2023
ACB - - - 3,070.00
(0)
08:05 03/06/2023
AgriBank 3,052.00
(-11.00)
3,064.00
(-11.00)
3,149.00
(-11.00)
10:00 29/09/2023
BIDV 3,035.00
(-17.00)
3,056.00
(-17.00)
3,144.00
(-18.00)
15:02 29/09/2023
Exim Bank 2,500.00
(0)
2,969.00
(0)
3,014.00
(0)
14:35 11/09/2020
HSBC 299,159.00 301,927.00 311,733.00 311,733.00 00:00 30/11/-0001
Maritime Bank 2,864.00
(-2.00)
2,996.00
(-2.00)
08:30 05/05/2022
Sacom Bank - 2,900.00
(0)
3,160.00
(0)
- 10:10 04/07/2023
SHB 3,051.00
(+41.00)
3,081.00
(+41.00)
3,151.00
(+41.00)
16:55 22/09/2023
Techcom Bank - 2,942.00
(-3.00)
3,147.00
(-1.00)
08:35 15/10/2022
Tiên Phong Bank 2,909.00
(+41.00)
3,066.00
(+52.00)
3,215.00
(+43.00)
16:55 22/09/2023
VIB - 2,899.00
(-6.00)
3,097.00
(+4.00)
17:30 02/04/2021
Vietcom Bank 3,023.89
(-13.74)
3,054.43
(-13.88)
3,152.65
(-14.30)
22:52 29/09/2023
Vietin Bank 2,974.00
(-13.00)
2,984.00
(-13.00)
3,179.00
(-13.00)
22:30 29/09/2023
Đông Á 2,410.00
(0)
2,900.00
(0)
3,060.00
(0)
3,150.00
(-10.00)
22:05 29/09/2023
Nguồn: Tổng hợp từ các ngân hàng Việt Nam

Vàng thế giới (USD/oz)

1,853.70 -10.60 (--0.57%)
29/09/2023 12:02

Dầu thô thế giới

Dầu thô Giá (USD/thùng)
WTI 90.79 (-0.92) -1.00%
Brent 95.31 (-0.07) -0.07%
Cập nhật: 23:00 29/09/2023

Tỷ giá VietcomBank

Ngoại Tệ Mua vào Bán ra
USD 24,090.00
(-100.00)
24,460.00
(-100.00)
AUD 15,333.78
(+205.36)
15,986.71
(+214.21)
CNY 3,258.38
(-12.79)
3,397.63
(-13.33)
EUR 25,089.27
(+105.75)
26,466.85
(+111.74)
GBP 28,963.54
(+61.27)
30,196.84
(+64.09)
JPY 158.64
(+0.03)
167.93
(+0.03)
KRW 15.63
(+0.08)
19.04
(+0.09)
SGD 17,386.87
(+54.40)
18,127.21
(+56.83)
Cập nhật: 23:00 29/09/2023 <<Chi tiết>>