(GMT+7)   

Tỷ giá ngoại tệ Ngân hàng Nông nghiệp Agribank

Cập nhật mới nhất lúc: 18:35 27/04/2024
Đơn vị: VN Đồng
Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán Lịch sử
USD 24,590.00
(+10.00)
24,615.00
(+15.00)
24,935.00
(+15.00)
EUR 26,544.00
(+187.00)
26,651.00
(+188.00)
27,820.00
(+190.00)
GBP 31,047.00
(+212.00)
31,234.00
(+213.00)
32,189.00
(+217.00)
HKD 3,105.00
(+2.00)
3,117.00
(+2.00)
3,219.00
(+3.00)
CHF 27,467.00
(+158.00)
27,577.00
(+158.00)
28,445.00
(+165.00)
JPY 160.72
(+1.15)
161.37
(+1.16)
168.89
(+1.24)
AUD 16,097.00
(+236.00)
16,162.00
(+237.00)
16,652.00
(+241.00)
SGD 18,182.00
(+86.00)
18,255.00
(+86.00)
18,799.00
(+90.00)
THB 672.00
(+4.00)
675.00
(+4.00)
704.00
(+5.00)
CAD 18,056.00
(+157.00)
18,129.00
(+158.00)
18,667.00
(+165.00)
NZD 14,859.00
(+146.00)
15,351.00
(+147.00)
KRW 17.88
(+0.18)
19.53
(+0.21)
DKK 3,567.00
(+25.00)
3,700.00
(+26.00)
SEK 2,344.00
(+18.00)
2,437.00
(+19.00)
NOK 2,305.00
(+25.00)
2,398.00
(+27.00)
Nguồn: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam
Lần cuối cập nhật: 08:30 21/03/2024

Vàng thế giới (USD/oz)

2,337.40 +5.70 (+0.24)
27/04/2024 18:37

Dầu thô thế giới

Dầu thô Giá (USD/thùng)
WTI 83.85 (+0.28) +0.34%
Brent 89.50 (+0.49) +0.55%
Cập nhật: 18:35 27/04/2024

Tỷ giá VietcomBank

Ngoại Tệ Mua vào Bán ra
USD 25,088.00
(-49.00)
25,458.00
(-19.00)
AUD 16,121.66
(-10.65)
16,820.26
(+2.20)
CNY 3,423.46
(-5.22)
3,572.35
(-2.62)
EUR 26,475.36
(-34.42)
27,949.19
(-14.21)
GBP 30,873.52
(-63.63)
32,211.36
(-40.86)
JPY 156.74
(-1.36)
166.02
(-1.31)
KRW 15.92
(-0.05)
19.31
(-0.05)
SGD 18,143.91
(-44.71)
18,930.14
(-31.64)
Cập nhật: 18:35 27/04/2024 <<Chi tiết>>