(GMT+7)   

Tỷ giá ngoại tệ Ngân hàng Nông nghiệp Agribank

Cập nhật mới nhất lúc: 15:05 21/09/2023
Đơn vị: VN Đồng
Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán Lịch sử
USD 24,080.00
(-30.00)
24,100.00
(-30.00)
24,420.00
(-30.00)
EUR 25,399.00
(-134.00)
25,501.00
(-135.00)
26,109.00
(-136.00)
GBP 29,386.00
(-94.00)
29,563.00
(-95.00)
30,225.00
(-95.00)
HKD 3,047.00
(-4.00)
3,059.00
(-4.00)
3,143.00
(-5.00)
CHF 26,509.00
(-112.00)
26,615.00
(-113.00)
27,300.00
(-116.00)
JPY 161.28
(-0.59)
161.93
(-0.59)
165.29
(-0.61)
AUD 15,258.00
(-130.00)
15,319.00
(-131.00)
15,791.00
(-133.00)
SGD 17,477.00
(-48.00)
17,547.00
(-48.00)
17,937.00
(-48.00)
THB 652.00
(-1.00)
655.00
(-1.00)
686.00
(-1.00)
CAD 17,716.00
(-77.00)
17,787.00
(-77.00)
18,185.00
(-78.00)
NZD 14,099.00
(-89.00)
14,579.00
(-91.00)
KRW 17.33
(-0.15)
18.93
(-0.16)
DKK 3,408.00
(-17.00)
3,518.00
(-18.00)
NOK 2,209.00
(-9.00)
2,280.00
(-10.00)
SEK 2,141.00
(-5.00)
2,201.00
(-5.00)
Nguồn: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam
Lần cuối cập nhật: 13:30 21/09/2023

Vàng thế giới (USD/oz)

1,929.80 -1.10 (--0.06%)
20/09/2023 17:01

Dầu thô thế giới

Dầu thô Giá (USD/thùng)
WTI 88.75 (-0.91) -1.01%
Brent 92.61 (-0.92) -0.98%
Cập nhật: 15:05 21/09/2023

Tỷ giá VietcomBank

Ngoại Tệ Mua vào Bán ra
USD 23,470.00
(-640.00)
23,840.00
(-640.00)
AUD 15,290.30
(-4.00)
15,942.07
(-3.46)
CNY 3,199.99
(-61.92)
3,336.90
(-64.41)
EUR 25,103.31
(-215.08)
26,508.59
(-225.92)
GBP 29,365.22
(+93.57)
30,616.94
(+98.92)
JPY 160.00
(-0.09)
169.38
(-0.11)
KRW 15.66
(-0.15)
19.08
(-0.18)
SGD 17,045.36
(-311.21)
17,771.94
(-323.67)
Cập nhật: 15:05 21/09/2023 <<Chi tiết>>