(GMT+7)   

Giá vàng SJC tại một số Ngân hàng

Cập nhật mới nhất lúc: 00:20 30/09/2023
Đơn vị: Đồng/Lượng
Ngân hàng Loại Mua vào Bán ra
ACB ACB: Giá Vàng KD tại Miền Nam (từ Ninh Thuận đến Cà 54,850,000 57,350,000
ACB: Giá Vàng KD tại TP.Hồ Chí Minh 54,850,000
(-150,000)
57,350,000
(-50,000)
Exim Vàng miếng SJC 99,99 - series 2 ký tự 55,950,000
(-150,000)
56,450,000
(-150,000)
Vàng miếng SJC 99,99 - series 1 ký tự 55,810,000
(-150,000)
56,450,000
(-150,000)
Sacom XAU 66,450,000
(+50,000)
67,050,000
(+50,000)
XBJ 52,000,000
(0)
56,000,000
(0)
Techcom Tỷ giá vàng 65,000,000
(-500,000)
67,000,000
(0)
Vietin Vàng miếng SJC 99.99 57,250,000
(-50,000)
57,970,000
(-50,000)
Vàng nhẫn VTG 57,250,000
(-50,000)
57,970,000
(-50,000)
Đông Á PNJ_DAB 56,300,000
(-200,000)
57,300,000
(-200,000)
SJC 68,150,000
(+50,000)
68,850,000
(+50,000)
Nguồn: Tổng hợp từ các ngân hàng

Vàng thế giới (USD/oz)

1,849.60 -14.70 (--0.79%)
29/09/2023 13:20

Dầu thô thế giới

Dầu thô Giá (USD/thùng)
WTI 91.11 (-0.60) -0.65%
Brent 95.37 (-0.01) -0.01%
Cập nhật: 00:20 30/09/2023

Tỷ giá VietcomBank

Ngoại Tệ Mua vào Bán ra
USD 24,090.00
(-100.00)
24,460.00
(-100.00)
AUD 15,333.78
(+205.36)
15,986.71
(+214.21)
CNY 3,258.38
(-12.79)
3,397.63
(-13.33)
EUR 25,089.27
(+105.75)
26,466.85
(+111.74)
GBP 28,963.54
(+61.27)
30,196.84
(+64.09)
JPY 158.64
(+0.03)
167.93
(+0.03)
KRW 15.63
(+0.08)
19.04
(+0.09)
SGD 17,386.87
(+54.40)
18,127.21
(+56.83)
Cập nhật: 00:20 30/09/2023 <<Chi tiết>>