(GMT+7)   

Giá vàng SJC tại một số Ngân hàng

Cập nhật mới nhất lúc: 16:45 27/04/2024
Đơn vị: Đồng/Lượng
Ngân hàng Loại Mua vào Bán ra
ACB ACB: Giá Vàng KD tại Miền Nam (từ Ninh Thuận đến Cà 54,850,000 57,350,000
ACB: Giá Vàng KD tại TP.Hồ Chí Minh 54,850,000
(-150,000)
57,350,000
(-50,000)
Exim Vàng miếng SJC 99,99 - series 2 ký tự 55,950,000
(-150,000)
56,450,000
(-150,000)
Vàng miếng SJC 99,99 - series 1 ký tự 55,810,000
(-150,000)
56,450,000
(-150,000)
Sacom XAU 66,450,000
(+50,000)
67,050,000
(+50,000)
XBJ 52,000,000
(0)
56,000,000
(0)
Techcom Tỷ giá vàng 65,000,000
(-500,000)
67,000,000
(0)
Vietin Vàng miếng SJC 99.99 57,250,000
(-50,000)
57,970,000
(-50,000)
Vàng nhẫn VTG 57,250,000
(-50,000)
57,970,000
(-50,000)
Đông Á PNJ_DAB 60,500,000
(+750,000)
61,700,000
(+750,000)
SJC 71,400,000
(+750,000)
72,300,000
(+850,000)
Nguồn: Tổng hợp từ các ngân hàng

Vàng thế giới (USD/oz)

2,337.40 +5.70 (+0.24)
27/04/2024 16:49

Dầu thô thế giới

Dầu thô Giá (USD/thùng)
WTI 83.85 (+0.28) +0.34%
Brent 89.50 (+0.49) +0.55%
Cập nhật: 16:45 27/04/2024

Tỷ giá VietcomBank

Ngoại Tệ Mua vào Bán ra
USD 25,088.00
(-49.00)
25,458.00
(-19.00)
AUD 16,121.66
(-10.65)
16,820.26
(+2.20)
CNY 3,423.46
(-5.22)
3,572.35
(-2.62)
EUR 26,475.36
(-34.42)
27,949.19
(-14.21)
GBP 30,873.52
(-63.63)
32,211.36
(-40.86)
JPY 156.74
(-1.36)
166.02
(-1.31)
KRW 15.92
(-0.05)
19.31
(-0.05)
SGD 18,143.91
(-44.71)
18,930.14
(-31.64)
Cập nhật: 16:45 27/04/2024 <<Chi tiết>>