(GMT+7)   

Tỷ giá Ngân hàng

Ngân hàng Tỷ giá
Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam Vietcombank, VCB
Ngân hàng An Bình ABBANK
Ngân hàng Á Châu ACB
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn VN Agribank
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam BIDV, BID
Ngân hàng Đông Á Đông Á Bank, DAB
Ngân hàng Xuất Nhập khẩu Việt Nam Eximbank, EIB
Ngân hàng TNHH một thành viên HSBC (Việt Nam) HSBC
Ngân hàng Hàng Hải Việt Nam MSB
Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín Sacombank, STB
Ngân hàng Thương mại Sài Gòn Sài Gòn, SCB
Ngân hàng Sài Gòn-Hà Nội SHBank, SHB
Ngân hàng Kỹ thương Việt Nam Techcombank, TCB
Ngân hàng Tiên Phong TPBank
Ngân hàng Quốc tế VIBBank, VIB
Ngân hàng Công Thương Việt Nam VietinBank, CTG
Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng VPBank

Vàng thế giới (USD/oz)

2,337.40 +5.70 (+0.24)
27/04/2024 11:11

Dầu thô thế giới

Dầu thô Giá (USD/thùng)
WTI 83.85 (+0.28) +0.34%
Brent 89.50 (+0.49) +0.55%
Cập nhật: 18:10 27/04/2024

Tỷ giá VietcomBank

Ngoại Tệ Mua vào Bán ra
USD 25,088.00
(-49.00)
25,458.00
(-19.00)
AUD 16,121.66
(-10.65)
16,820.26
(+2.20)
CNY 3,423.46
(-5.22)
3,572.35
(-2.62)
EUR 26,475.36
(-34.42)
27,949.19
(-14.21)
GBP 30,873.52
(-63.63)
32,211.36
(-40.86)
JPY 156.74
(-1.36)
166.02
(-1.31)
KRW 15.92
(-0.05)
19.31
(-0.05)
SGD 18,143.91
(-44.71)
18,930.14
(-31.64)
Cập nhật: 18:10 27/04/2024 <<Chi tiết>>