(GMT+7)   

Tỷ giá ngoại tệ Ngân hàng Nông nghiệp Agribank

Cập nhật mới nhất lúc: 18:15 09/05/2024
Đơn vị: VN Đồng
Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán Lịch sử
USD 24,590.00
(+10.00)
24,615.00
(+15.00)
24,935.00
(+15.00)
EUR 26,544.00
(+187.00)
26,651.00
(+188.00)
27,820.00
(+190.00)
GBP 31,047.00
(+212.00)
31,234.00
(+213.00)
32,189.00
(+217.00)
HKD 3,105.00
(+2.00)
3,117.00
(+2.00)
3,219.00
(+3.00)
CHF 27,467.00
(+158.00)
27,577.00
(+158.00)
28,445.00
(+165.00)
JPY 160.72
(+1.15)
161.37
(+1.16)
168.89
(+1.24)
AUD 16,097.00
(+236.00)
16,162.00
(+237.00)
16,652.00
(+241.00)
SGD 18,182.00
(+86.00)
18,255.00
(+86.00)
18,799.00
(+90.00)
THB 672.00
(+4.00)
675.00
(+4.00)
704.00
(+5.00)
CAD 18,056.00
(+157.00)
18,129.00
(+158.00)
18,667.00
(+165.00)
NZD 14,859.00
(+146.00)
15,351.00
(+147.00)
KRW 17.88
(+0.18)
19.53
(+0.21)
DKK 3,567.00
(+25.00)
3,700.00
(+26.00)
SEK 2,344.00
(+18.00)
2,437.00
(+19.00)
NOK 2,305.00
(+25.00)
2,398.00
(+27.00)
Nguồn: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam
Lần cuối cập nhật: 08:30 21/03/2024

Vàng thế giới (USD/oz)

2,311.70 +4.10 (+0.18)
09/05/2024 18:17

Dầu thô thế giới

Dầu thô Giá (USD/thùng)
WTI 79.67 (+0.68) +0.86%
Brent 84.23 (+0.65) +0.78%
Cập nhật: 18:15 09/05/2024

Tỷ giá VietcomBank

Ngoại Tệ Mua vào Bán ra
USD 25,148.00
(+17.00)
25,478.00
(+17.00)
AUD 16,281.99
(-32.75)
16,974.04
(-34.18)
CNY 3,447.74
(+1.21)
3,594.83
(+1.26)
EUR 26,614.65
(+9.14)
28,073.91
(+9.59)
GBP 30,945.95
(+11.79)
32,261.27
(+12.23)
JPY 158.51
(-0.66)
167.77
(-0.70)
KRW 16.07
(-0.06)
19.48
(-0.07)
SGD 18,276.04
(-4.03)
19,052.85
(-4.24)
Cập nhật: 18:15 09/05/2024 <<Chi tiết>>