(GMT+7)   

Tỷ giá ngoại tệ Ngân hàng HSBC (Việt Nam)

Cập nhật mới nhất lúc: 19:30 09/05/2024
Đơn vị: VN Đồng
Ngoại tệ Mua TM Mua CK Bán TM Bán CK Lịch sử
USD 23,949.00
(+561.00)
23,949.00
(+561.00)
24,165.00
(+565.00)
24,165.00
(+565.00)
GBP 29,458.00
(+699.00)
29,730.00
(+706.00)
30,696.00
(+728.00)
30,696.00
(+728.00)
EUR 25,271.00
(+443.00)
25,323.00
(+445.00)
26,251.00
(+460.00)
26,251.00
(+460.00)
JPY 15,889.00
(-577.00)
16,003.00
(-581.00)
16,589.00
(-603.00)
16,589.00
(-603.00)
AUD 14,946.00
(-417.00)
15,053.00
(-420.00)
15,605.00
(-436.00)
15,605.00
(-436.00)
SGD 17,221.00
(+165.00)
17,380.00
(+167.00)
17,945.00
(+171.00)
17,945.00
(+171.00)
HKD 299,159.00 301,927.00 311,733.00 311,733.00
CAD 17,191.00
(+49.00)
17,350.00
(+50.00)
17,913.00
(+50.00)
17,913.00
(+50.00)
CHF 26,606.00
(+893.00)
26,606.00
(+893.00)
27,471.00
(+921.00)
27,471.00
(+921.00)
NZD 13,895.00
(-189.00)
13,895.00
(-189.00)
14,347.00
(-195.00)
14,347.00
(-195.00)
THB 653.00
(-2.00)
653.00
(-2.00)
702.00
(-1.00)
702.00
(-1.00)
Nguồn: Ngân hàng TNHH Một thành viên HSBC (Việt Nam)
Lần cuối cập nhật: 00:00 30/11/-0001

Vàng thế giới (USD/oz)

2,319.90 +12.30 (+0.53)
09/05/2024 19:32

Dầu thô thế giới

Dầu thô Giá (USD/thùng)
WTI 79.49 (+0.50) +0.63%
Brent 84.05 (+0.47) +0.56%
Cập nhật: 19:30 09/05/2024

Tỷ giá VietcomBank

Ngoại Tệ Mua vào Bán ra
USD 25,148.00
(+17.00)
25,478.00
(+17.00)
AUD 16,281.99
(-32.75)
16,974.04
(-34.18)
CNY 3,447.74
(+1.21)
3,594.83
(+1.26)
EUR 26,614.65
(+9.14)
28,073.91
(+9.59)
GBP 30,945.95
(+11.79)
32,261.27
(+12.23)
JPY 158.51
(-0.66)
167.77
(-0.70)
KRW 16.07
(-0.06)
19.48
(-0.07)
SGD 18,276.04
(-4.03)
19,052.85
(-4.24)
Cập nhật: 19:30 09/05/2024 <<Chi tiết>>