(GMT+7)   

Giá vàng Mi Hồng

Cập nhật mới nhất lúc: 08:10 09/05/2024
Đơn vị: Đồng/Chỉ
Khu vực Loại MUA vào BÁN ra Lịch sử
Hồ Chí Minh SJC 8,600,000
(+40,000)
8,720,000
(+20,000)
99,9% 7,220,000
(-20,000)
7,340,000
(-20,000)
98,5% 7,050,000
(-20,000)
7,220,000
(-20,000)
98,0% 7,020,000
(-20,000)
7,190,000
(-20,000)
95,0% 6,800,000
(-30,000)
0
(0)
75,0% 4,950,000
(-10,000)
5,130,000
(-10,000)
68,0% 4,420,000
(-10,000)
4,600,000
(-10,000)
61,0% 4,320,000
(-10,000)
4,500,000
(-10,000)
Nguồn: Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Mi Hồng
Lần cuối thay đổi: 15:28 08/05/2024

Vàng thế giới (USD/oz)

2,309.20 +1.60 (+0.07)
09/05/2024 08:12

Dầu thô thế giới

Dầu thô Giá (USD/thùng)
WTI 79.37 (+0.38) +0.48%
Brent 83.90 (+0.32) +0.38%
Cập nhật: 08:10 09/05/2024

Tỷ giá VietcomBank

Ngoại Tệ Mua vào Bán ra
USD 25,131.00
(+6.00)
25,461.00
(+6.00)
AUD 16,314.74
(-81.68)
17,008.22
(-85.14)
CNY 3,446.53
(-0.05)
3,593.57
(-0.05)
EUR 26,605.51
(-37.12)
28,064.32
(-39.16)
GBP 30,934.16
(-136.12)
32,249.04
(-141.91)
JPY 159.17
(-0.28)
168.47
(-0.29)
KRW 16.13
(-0.04)
19.55
(-0.04)
SGD 18,280.07
(-33.81)
19,057.09
(-35.24)
Cập nhật: 08:10 09/05/2024 <<Chi tiết>>