(GMT+7)   

Giá vàng SJC tại một số Ngân hàng

Cập nhật mới nhất lúc: 02:20 10/05/2024
Đơn vị: Đồng/Lượng
Ngân hàng Loại Mua vào Bán ra
ACB ACB: Giá Vàng KD tại Miền Nam (từ Ninh Thuận đến Cà 54,850,000 57,350,000
ACB: Giá Vàng KD tại TP.Hồ Chí Minh 54,850,000
(-150,000)
57,350,000
(-50,000)
Exim Vàng miếng SJC 99,99 - series 1 ký tự 55,810,000
(-150,000)
56,450,000
(-150,000)
Vàng miếng SJC 99,99 - series 2 ký tự 55,950,000
(-150,000)
56,450,000
(-150,000)
Sacom XAU 66,450,000
(+50,000)
67,050,000
(+50,000)
XBJ 52,000,000
(0)
56,000,000
(0)
Techcom Tỷ giá vàng 65,000,000
(-500,000)
67,000,000
(0)
Vietin Vàng miếng SJC 99.99 57,250,000
(-50,000)
57,970,000
(-50,000)
Vàng nhẫn VTG 57,250,000
(-50,000)
57,970,000
(-50,000)
Đông Á PNJ_DAB 60,500,000
(+750,000)
61,700,000
(+750,000)
SJC 71,400,000
(+750,000)
72,300,000
(+850,000)
Nguồn: Tổng hợp từ các ngân hàng

Vàng thế giới (USD/oz)

2,335.90 +28.30 (+1.23)
10/05/2024 02:21

Dầu thô thế giới

Dầu thô Giá (USD/thùng)
WTI 79.45 (+0.46) +0.58%
Brent 84.07 (+0.49) +0.59%
Cập nhật: 02:20 10/05/2024

Tỷ giá VietcomBank

Ngoại Tệ Mua vào Bán ra
USD 25,148.00
(+17.00)
25,478.00
(+17.00)
AUD 16,281.99
(-32.75)
16,974.04
(-34.18)
CNY 3,447.74
(+1.21)
3,594.83
(+1.26)
EUR 26,614.65
(+9.14)
28,073.91
(+9.59)
GBP 30,945.95
(+11.79)
32,261.27
(+12.23)
JPY 158.51
(-0.66)
167.77
(-0.70)
KRW 16.07
(-0.06)
19.48
(-0.07)
SGD 18,276.04
(-4.03)
19,052.85
(-4.24)
Cập nhật: 02:20 10/05/2024 <<Chi tiết>>