(GMT+7)   

Tỷ giá ngoại tệ Ngân hàng Xuất nhập khẩu EximBank

Cập nhật mới nhất lúc: 15:30 21/11/2024
Đơn vị: VN Đồng
Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán Lịch sử
USD 50-100 23,080.00
(0)
23,100.00
(0)
23,270.00
(0)
USD 5-20 22,980.00
(0)
23,100.00
(0)
23,270.00
(0)
USD <5 22,525.00
(0)
23,100.00
(0)
23,270.00
(0)
GBP 29,481.00
(-344.00)
29,569.00
(-345.00)
30,017.00
(-351.00)
HKD 2,500.00
(0)
2,969.00
(0)
3,014.00
(0)
CHF 25,211.00
(0)
25,287.00
(0)
25,670.00
(0)
JPY 216.13
(-0.20)
216.78
(-0.20)
220.06
(-0.21)
AUD 16,737.00
(+47.00)
16,787.00
(+47.00)
17,041.00
(+47.00)
CAD 17,440.00
(+6.00)
17,492.00
(+6.00)
17,757.00
(+6.00)
SGD 16,689.00
(-7.00)
16,839.00
(-7.00)
17,095.00
(-6.00)
EUR 27,174.00
(+33.00)
27,256.00
(+34.00)
27,670.00
(+35.00)
NZD 15,295.00
(+11.00)
15,371.00
(+11.00)
15,620.00
(+12.00)
THB 717.00
(0)
735.00
(0)
751.00
(0)
CNY - 3,346.00
(0)
3,441.00
(0)
Nguồn: Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam
Lần cuối cập nhật: 19:35 11/09/2020

Vàng thế giới (USD/oz)

2,502.60 -18.30 (--0.73)
21/11/2024 15:33

Dầu thô thế giới

Dầu thô Giá (USD/thùng)
WTI 67.42 (+0.21) +0.31%
Brent 71.31 (+0.19) +0.27%
Cập nhật: 15:30 21/11/2024

Tỷ giá VietcomBank

Ngoại Tệ Mua vào Bán ra
USD 24,660.00
(0)
25,030.00
(0)
AUD 16,476.93
(-11.48)
17,191.71
(+1.86)
CNY 3,431.90
(+6.21)
3,581.31
(+9.34)
EUR 26,832.82
(-117.38)
28,327.84
(-101.05)
GBP 31,917.54
(-102.48)
33,302.15
(-80.06)
JPY 166.07
(-0.58)
175.91
(-0.48)
KRW 16.11
(-0.02)
19.55
(0)
SGD 18,595.23
(-28.94)
19,401.90
(-14.57)
Cập nhật: 15:30 21/11/2024 <<Chi tiết>>