(GMT+7)   

Tỷ giá ngoại tệ EUR (Đồng Euro)

Tỷ giá EUR tại các Ngân hàng mới nhất hôm nay:

Cập nhật mới nhất lúc: 13:05 09/05/2024
Đơn vị: VN Đồng
Ngân hàng Mua TM Mua CK Bán TM Bán CK NH Cập nhật
AB Bank 25,001.00
(+10.00)
25,102.00
(+11.00)
26,310.00
(+70.00)
26,228.00
(+73.00)
08:00 10/04/2023
ACB 24,730.00
(-139.00)
24,830.00
(-139.00)
25,456.00
(-142.00)
25,456.00
(-142.00)
08:05 03/06/2023
AgriBank 26,544.00
(+187.00)
26,651.00
(+188.00)
27,820.00
(+190.00)
08:30 21/03/2024
BIDV 26,159.00
(-17.00)
26,229.00
(-18.00)
27,366.00
(-11.00)
13:33 10/01/2024
Exim Bank 27,174.00
(+33.00)
27,256.00
(+34.00)
27,670.00
(+35.00)
14:35 11/09/2020
HSBC 25,271.00
(+443.00)
25,323.00
(+445.00)
26,251.00
(+460.00)
26,251.00
(+460.00)
00:00 30/11/-0001
Maritime Bank 24,084.00
(-30.00)
25,049.00
(-122.00)
08:30 05/05/2022
SCB 25,810.00
(-220.00)
25,810.00
(-300.00)
26,800.00
(-290.00)
26,900.00
(-290.00)
10:00 05/12/2023
SHB 27,015.00
(+225.00)
27,015.00
(+225.00)
27,685.00
(+225.00)
18:50 04/05/2024
Techcom Bank 22,840.00
(-174.00)
23,134.00
(-174.00)
24,189.00
(-159.00)
08:35 15/10/2022
Tiên Phong Bank 26,820.00
(+229.00)
26,889.00
(+244.00)
28,196.00
(+242.00)
18:54 04/05/2024
VIB 26,815.00
(+63.00)
26,923.00
(+64.00)
27,442.00
(+160.00)
17:30 02/04/2021
Vietcom Bank 26,614.65
(+9.14)
26,883.49
(+9.24)
28,073.91
(+9.59)
08:33 09/05/2024
Vietin Bank 26,863.00
(+394.00)
26,898.00
(+219.00)
28,158.00
(+189.00)
13:01 09/05/2024
VP Bank 26,772.00
(+264.00)
26,822.00
(+264.00)
27,869.00
(+261.00)
09:00 04/05/2024
Đông Á 25,800.00
(+70.00)
25,920.00
(+70.00)
26,470.00
(+70.00)
26,470.00
(+70.00)
14:40 12/12/2023
Nguồn: Tổng hợp từ các ngân hàng Việt Nam

Vàng thế giới (USD/oz)

2,314.50 +6.90 (+0.30)
09/05/2024 13:09

Dầu thô thế giới

Dầu thô Giá (USD/thùng)
WTI 79.37 (+0.38) +0.48%
Brent 83.86 (+0.28) +0.34%
Cập nhật: 13:05 09/05/2024

Tỷ giá VietcomBank

Ngoại Tệ Mua vào Bán ra
USD 25,148.00
(+17.00)
25,478.00
(+17.00)
AUD 16,281.99
(-32.75)
16,974.04
(-34.18)
CNY 3,447.74
(+1.21)
3,594.83
(+1.26)
EUR 26,614.65
(+9.14)
28,073.91
(+9.59)
GBP 30,945.95
(+11.79)
32,261.27
(+12.23)
JPY 158.51
(-0.66)
167.77
(-0.70)
KRW 16.07
(-0.06)
19.48
(-0.07)
SGD 18,276.04
(-4.03)
19,052.85
(-4.24)
Cập nhật: 13:05 09/05/2024 <<Chi tiết>>