(GMT+7)   

Tỷ giá ngoại tệ GBP (Bảng Anh)

Tỷ giá GBP tại các Ngân hàng mới nhất hôm nay:

Cập nhật mới nhất lúc: 19:05 09/05/2024
Đơn vị: VN Đồng
Ngân hàng Mua TM Mua CK Bán TM Bán CK NH Cập nhật
AB Bank 28,508.00
(-12.00)
28,622.00
(-13.00)
29,710.00
(-140.00)
29,613.00
(-145.00)
08:00 10/04/2023
ACB - 28,887.00
(-185.00)
- 29,615.00
(-190.00)
08:05 03/06/2023
AgriBank 31,047.00
(+212.00)
31,234.00
(+213.00)
32,189.00
(+217.00)
08:30 21/03/2024
BIDV 30,292.00
(-65.00)
30,475.00
(-65.00)
31,432.00
(-60.00)
13:33 10/01/2024
Exim Bank 29,481.00
(-344.00)
29,569.00
(-345.00)
30,017.00
(-351.00)
14:35 11/09/2020
HSBC 29,458.00
(+699.00)
29,730.00
(+706.00)
30,696.00
(+728.00)
30,696.00
(+728.00)
00:00 30/11/-0001
Maritime Bank 28,823.00
(+76.00)
29,462.00
(+38.00)
08:30 05/05/2022
SCB 30,150.00
(-80.00)
30,150.00
(-80.00)
31,170.00
(-80.00)
31,270.00
(-80.00)
10:00 05/12/2023
SHB 31,413.00
(+250.00)
31,523.00
(+250.00)
32,303.00
(+250.00)
18:50 04/05/2024
Techcom Bank 26,176.00
(-366.00)
26,534.00
(-368.00)
27,491.00
(-353.00)
08:35 15/10/2022
Tiên Phong Bank 31,290.00
(+278.00)
31,513.00
(+440.00)
32,633.00
(+282.00)
18:54 04/05/2024
VIB 31,349.00
(+49.00)
31,634.00
(+50.00)
32,215.00
(+163.00)
17:30 02/04/2021
Vietcom Bank 30,945.95
(+11.79)
31,258.53
(+11.90)
32,261.27
(+12.23)
08:33 09/05/2024
Vietin Bank 31,159.00
(-52.00)
31,169.00
(-52.00)
32,339.00
(-52.00)
19:01 09/05/2024
VP Bank 31,510.00
(+274.00)
31,510.00
(+274.00)
32,261.00
(+274.00)
09:00 04/05/2024
Đông Á 30,120.00
(+150.00)
30,250.00
(+140.00)
30,950.00
(+160.00)
30,900.00
(+160.00)
14:40 12/12/2023
Nguồn: Tổng hợp từ các ngân hàng Việt Nam

Vàng thế giới (USD/oz)

2,316.40 +8.80 (+0.38)
09/05/2024 19:06

Dầu thô thế giới

Dầu thô Giá (USD/thùng)
WTI 79.52 (+0.53) +0.67%
Brent 84.11 (+0.53) +0.63%
Cập nhật: 19:05 09/05/2024

Tỷ giá VietcomBank

Ngoại Tệ Mua vào Bán ra
USD 25,148.00
(+17.00)
25,478.00
(+17.00)
AUD 16,281.99
(-32.75)
16,974.04
(-34.18)
CNY 3,447.74
(+1.21)
3,594.83
(+1.26)
EUR 26,614.65
(+9.14)
28,073.91
(+9.59)
GBP 30,945.95
(+11.79)
32,261.27
(+12.23)
JPY 158.51
(-0.66)
167.77
(-0.70)
KRW 16.07
(-0.06)
19.48
(-0.07)
SGD 18,276.04
(-4.03)
19,052.85
(-4.24)
Cập nhật: 19:05 09/05/2024 <<Chi tiết>>