(GMT+7)   

Tỷ giá ngoại tệ AUD (Đô la Úc)

Tỷ giá AUD tại các Ngân hàng mới nhất hôm nay:

Cập nhật mới nhất lúc: 10:15 09/05/2024
Đơn vị: VN Đồng
Ngân hàng Mua TM Mua CK Bán TM Bán CK NH Cập nhật
AB Bank 15,187.00
(-81.00)
15,248.00
(-81.00)
16,050.00
(-50.00)
15,997.00
(-46.00)
08:00 10/04/2023
ACB 15,217.00
(-35.00)
15,317.00
(-34.00)
15,766.00
(-36.00)
15,766.00
(-36.00)
08:05 03/06/2023
AgriBank 16,097.00
(+236.00)
16,162.00
(+237.00)
16,652.00
(+241.00)
08:30 21/03/2024
BIDV 16,010.00
(-4.00)
16,107.00
(-4.00)
16,567.00
(+6.00)
13:33 10/01/2024
Exim Bank 16,737.00
(+47.00)
16,787.00
(+47.00)
17,041.00
(+47.00)
14:35 11/09/2020
HSBC 14,946.00
(-417.00)
15,053.00
(-420.00)
15,605.00
(-436.00)
15,605.00
(-436.00)
00:00 30/11/-0001
Maritime Bank 16,407.00
(+190.00)
17,023.00
(+203.00)
08:30 05/05/2022
SCB 15,650.00
(-60.00)
15,740.00
(-60.00)
16,390.00
(-60.00)
16,490.00
(-60.00)
10:00 05/12/2023
SHB 16,454.00
(+352.00)
16,554.00
(+352.00)
17,034.00
(+352.00)
18:50 04/05/2024
Techcom Bank 14,427.00
(-351.00)
14,687.00
(-353.00)
15,326.00
(-344.00)
08:35 15/10/2022
Tiên Phong Bank 16,359.00
(+323.00)
16,609.00
(+406.00)
17,283.00
(+326.00)
18:54 04/05/2024
VIB 17,211.00
(+21.00)
17,367.00
(+21.00)
17,770.00
(+82.00)
17:30 02/04/2021
Vietcom Bank 16,281.99
(-32.75)
16,446.46
(-33.08)
16,974.04
(-34.18)
08:33 09/05/2024
Vietin Bank 16,491.00
(+83.00)
16,591.00
(+163.00)
17,041.00
(+13.00)
10:15 09/05/2024
VP Bank 16,467.00
(+341.00)
16,467.00
(+341.00)
17,130.00
(+348.00)
09:00 04/05/2024
Đông Á 15,770.00
(+110.00)
15,860.00
(+110.00)
16,200.00
(+110.00)
16,200.00
(+110.00)
14:40 12/12/2023
Nguồn: Tổng hợp từ các ngân hàng Việt Nam

Vàng thế giới (USD/oz)

2,311.70 +4.10 (+0.18)
09/05/2024 10:20

Dầu thô thế giới

Dầu thô Giá (USD/thùng)
WTI 79.42 (+0.43) +0.54%
Brent 83.93 (+0.35) +0.42%
Cập nhật: 10:15 09/05/2024

Tỷ giá VietcomBank

Ngoại Tệ Mua vào Bán ra
USD 25,148.00
(+17.00)
25,478.00
(+17.00)
AUD 16,281.99
(-32.75)
16,974.04
(-34.18)
CNY 3,447.74
(+1.21)
3,594.83
(+1.26)
EUR 26,614.65
(+9.14)
28,073.91
(+9.59)
GBP 30,945.95
(+11.79)
32,261.27
(+12.23)
JPY 158.51
(-0.66)
167.77
(-0.70)
KRW 16.07
(-0.06)
19.48
(-0.07)
SGD 18,276.04
(-4.03)
19,052.85
(-4.24)
Cập nhật: 10:15 09/05/2024 <<Chi tiết>>