(GMT+7)   

Tỷ giá ngoại tệ KRW (Won Hàn Quốc)

Tỷ giá KRW tại các Ngân hàng mới nhất hôm nay:

Cập nhật mới nhất lúc: 19:05 09/05/2024
Đơn vị: VN Đồng
Ngân hàng Mua TM Mua CK Bán TM Bán CK NH Cập nhật
AB Bank 17.43
(+0.23)
19.00
(-0.91)
08:00 10/04/2023
ACB - 17.85
(0)
- 18.50
(0)
08:05 03/06/2023
AgriBank 17.88
(+0.18)
19.53
(+0.21)
08:30 21/03/2024
BIDV 16.20
(-0.04)
17.90
(-0.04)
19.21
(-0.04)
13:33 10/01/2024
Maritime Bank 16.41
(0)
19.52
(0)
08:30 05/05/2022
Sacom Bank - 16.90
(0)
21.40
(0)
- 10:10 04/07/2023
SCB - 18.30
(-0.30)
21.10
(-0.30)
- 10:00 05/12/2023
SHB --- 17.26
(+0.17)
21.76
(+0.17)
18:50 04/05/2024
Techcom Bank - - 19.00
(0)
08:35 15/10/2022
Tiên Phong Bank 17.64
(+0.04)
17.72
(-0.07)
19.16
(+0.03)
18:54 04/05/2024
Vietcom Bank 16.07
(-0.06)
17.86
(-0.07)
19.48
(-0.07)
08:33 09/05/2024
Vietin Bank 16.35
(-0.08)
16.55
(-0.08)
20.35
(-0.08)
19:01 09/05/2024
Nguồn: Tổng hợp từ các ngân hàng Việt Nam

Vàng thế giới (USD/oz)

2,315.80 +8.20 (+0.36)
09/05/2024 19:10

Dầu thô thế giới

Dầu thô Giá (USD/thùng)
WTI 79.55 (+0.56) +0.71%
Brent 84.12 (+0.54) +0.65%
Cập nhật: 19:05 09/05/2024

Tỷ giá VietcomBank

Ngoại Tệ Mua vào Bán ra
USD 25,148.00
(+17.00)
25,478.00
(+17.00)
AUD 16,281.99
(-32.75)
16,974.04
(-34.18)
CNY 3,447.74
(+1.21)
3,594.83
(+1.26)
EUR 26,614.65
(+9.14)
28,073.91
(+9.59)
GBP 30,945.95
(+11.79)
32,261.27
(+12.23)
JPY 158.51
(-0.66)
167.77
(-0.70)
KRW 16.07
(-0.06)
19.48
(-0.07)
SGD 18,276.04
(-4.03)
19,052.85
(-4.24)
Cập nhật: 19:05 09/05/2024 <<Chi tiết>>