(GMT+7)   

Giá vàng Mi Hồng

Cập nhật mới nhất lúc: 13:20 21/11/2024
Đơn vị: Đồng/Chỉ
Khu vực Loại MUA vào BÁN ra Lịch sử
Hồ Chí Minh SJC 7,950,000
(-50,000)
8,100,000
(0)
99,9% 7,765,000
(0)
7,865,000
(0)
98,5% 7,520,000
(+30,000)
7,720,000
(+30,000)
98,0% 7,485,000
(+30,000)
7,685,000
(+30,000)
95,0% 7,260,000
(0)
0
(0)
75,0% 5,470,000
(0)
5,720,000
(0)
68,0% 4,680,000
(0)
4,930,000
(0)
61,0% 4,580,000
(0)
4,830,000
(0)
Nguồn: Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Mi Hồng
Lần cuối thay đổi: 00:11 31/08/2024

Vàng thế giới (USD/oz)

2,502.60 -18.30 (--0.73)
21/11/2024 13:21

Dầu thô thế giới

Dầu thô Giá (USD/thùng)
WTI 67.42 (+0.21) +0.31%
Brent 71.31 (+0.19) +0.27%
Cập nhật: 13:20 21/11/2024

Tỷ giá VietcomBank

Ngoại Tệ Mua vào Bán ra
USD 24,660.00
(0)
25,030.00
(0)
AUD 16,476.93
(-11.48)
17,191.71
(+1.86)
CNY 3,431.90
(+6.21)
3,581.31
(+9.34)
EUR 26,832.82
(-117.38)
28,327.84
(-101.05)
GBP 31,917.54
(-102.48)
33,302.15
(-80.06)
JPY 166.07
(-0.58)
175.91
(-0.48)
KRW 16.11
(-0.02)
19.55
(0)
SGD 18,595.23
(-28.94)
19,401.90
(-14.57)
Cập nhật: 13:20 21/11/2024 <<Chi tiết>>