(GMT+7)   

Giá bán lẻ điện

Cập nhật mới nhất lúc: 13:40 21/11/2024
A. Các ngành sản xuất

GIÁ BÁN LẺ ĐIỆN CHO CÁC NGÀNH SẢN XUẤT

GIÁ BÁN LẺ ĐIỆN CHO KHỐI HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP

GIÁ BÁN LẺ ĐIỆN CHO KINH DOANH

GIÁ BÁN LẺ ĐIỆN CHO SINH HOẠT

Đối với sinh viên và người lao động thuê nhà để ở:

- Trường hợp thời hạn cho thuê nhà dưới 12 tháng và chủ nhà không thực hiện kê khai được đầy đủ số người sử dụng điện thì áp dụng giá bán lẻ điện sinh hoạt của bậc 3: Từ 101 - 200 kWh cho toàn bộ sản lượng điện đo đếm được tại công tơ.

- Trường hợp chủ nhà kê khai được đầy đủ số người sử dụng điện thì Bên bán điện có trách nhiệm cấp định mức cho chủ nhà căn cứ vào sổ tạm trú hoặc chứng từ xác nhận tạm trú của cơ quan Công an quản lý địa bàn; cứ 04 người được tính là một hộ sử dụng điện để tính số định mức áp dụng giá bán lẻ điện sinh hoạt.

Khách hàng mua điện tại cấp điện áp 20kV được tính theo giá tại cấp điện áp từ 22kV đến dưới 110kV.

B. Khối hành chính, sự nghiệp

C. Kinh doanh

D. Sinh hoạt

Ghi chú: Đối với sinh viên và người lao động thuê nhà để ở:

  • Trường hợp thời hạn cho thuê nhà dưới 12 tháng và chủ nhà không thực hiện kê khai được đầy đủ số người sử dụng điện thì áp dụng giá bán lẻ điện sinh hoạt của bậc 3: Từ 101 - 200 kWh cho toàn bộ sản lượng điện đo đếm được tại công tơ.
  • Trường hợp chủ nhà kê khai được đầy đủ số người sử dụng điện thì Bên bán điện có trách nhiệm cấp định mức cho chủ nhà căn cứ vào sổ tạm trú hoặc chứng từ xác nhận tạm trú của cơ quan Công an quản lý địa bàn; cứ 04 người được tính là một hộ sử dụng điện để tính số định mức áp dụng giá bán lẻ điện sinh hoạt.
Nguồn: Tập đoàn Điện lực Việt Nam - EVN

Vàng thế giới (USD/oz)

2,502.60 -18.30 (--0.73)
21/11/2024 13:40

Dầu thô thế giới

Dầu thô Giá (USD/thùng)
WTI 67.42 (+0.21) +0.31%
Brent 71.31 (+0.19) +0.27%
Cập nhật: 13:35 21/11/2024

Tỷ giá VietcomBank

Ngoại Tệ Mua vào Bán ra
USD 24,660.00
(0)
25,030.00
(0)
AUD 16,476.93
(-11.48)
17,191.71
(+1.86)
CNY 3,431.90
(+6.21)
3,581.31
(+9.34)
EUR 26,832.82
(-117.38)
28,327.84
(-101.05)
GBP 31,917.54
(-102.48)
33,302.15
(-80.06)
JPY 166.07
(-0.58)
175.91
(-0.48)
KRW 16.11
(-0.02)
19.55
(0)
SGD 18,595.23
(-28.94)
19,401.90
(-14.57)
Cập nhật: 13:35 21/11/2024 <<Chi tiết>>