(GMT+7)   

Tỷ giá ngoại tệ Ngân hàng Nông nghiệp Agribank

Cập nhật mới nhất lúc: 13:35 21/11/2024
Đơn vị: VN Đồng
Ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán Lịch sử
USD 24,700.00
(+20.00)
24,710.00
(+20.00)
25,050.00
(+20.00)
EUR 27,024.00
(-109.00)
27,133.00
(-109.00)
28,258.00
(-110.00)
GBP 32,139.00
(-77.00)
32,268.00
(-77.00)
33,263.00
(-78.00)
HKD 3,126.00
(+3.00)
3,139.00
(+3.00)
3,244.00
(+3.00)
CHF 28,808.00
(-164.00)
28,924.00
(-164.00)
29,825.00
(-173.00)
JPY 167.38
(-0.32)
168.05
(-0.32)
175.81
(-0.34)
AUD 16,597.00
(+9.00)
16,664.00
(+9.00)
17,177.00
(+10.00)
SGD 18,752.00
(+14.00)
18,827.00
(+14.00)
19,382.00
(+15.00)
THB 713.00
(+2.00)
716.00
(+2.00)
748.00
(+2.00)
CAD 18,104.00
(-10.00)
18,177.00
(-10.00)
18,730.00
(-11.00)
NZD 15,351.00
(+22.00)
15,863.00
(+23.00)
KRW 17.86
(+0.04)
19.71
(+0.04)
DKK 3,628.00
(-14.00)
3,766.00
(-14.00)
NOK 2,320.00
(-2.00)
2,420.00
(-2.00)
SEK 2,385.00
(-9.00)
2,484.00
(-10.00)
Nguồn: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam
Lần cuối cập nhật: 13:45 30/08/2024

Vàng thế giới (USD/oz)

2,502.60 -18.30 (--0.73)
21/11/2024 13:36

Dầu thô thế giới

Dầu thô Giá (USD/thùng)
WTI 67.42 (+0.21) +0.31%
Brent 71.31 (+0.19) +0.27%
Cập nhật: 13:35 21/11/2024

Tỷ giá VietcomBank

Ngoại Tệ Mua vào Bán ra
USD 24,660.00
(0)
25,030.00
(0)
AUD 16,476.93
(-11.48)
17,191.71
(+1.86)
CNY 3,431.90
(+6.21)
3,581.31
(+9.34)
EUR 26,832.82
(-117.38)
28,327.84
(-101.05)
GBP 31,917.54
(-102.48)
33,302.15
(-80.06)
JPY 166.07
(-0.58)
175.91
(-0.48)
KRW 16.11
(-0.02)
19.55
(0)
SGD 18,595.23
(-28.94)
19,401.90
(-14.57)
Cập nhật: 13:35 21/11/2024 <<Chi tiết>>